Từ điển Thiều Chửu
强 - cường
① Mạnh, cũng như chữ cường 彊. ||② Con mọt thóc gạo. ||③ Tục dùng như chữ cường 強

Từ điển Trần Văn Chánh
强 - cường
Xem 強 [jiàng], [qiáng], [qiăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
强 - cường
Một lối viết của chữ Cường 強.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
强 - cưỡng
Một lối viết của chữ Cưỡng 強 — Một âm khác là Cường.


伯强 - bá cường || 免强 - miễn cưỡng || 勉强 - miễn cưỡng || 富强 - phú cường || 倔强 - quật cường || 逞强 - sính cường || 自强 - tự cường ||